hoabachdiep
ღ♥ღ ManU we love you ღ♥ღ
Chọn người xông đất quyết định sự may mắn của cả gia đình trong suốt một năm.
Gia chủ thường chọn người hợp với mình về tuổi và mệnh, tính tình vui vẻ, dễ chịu, công việc làm ăn tốt, cuộc sống thuận hòa. Nếu tuổi người đó hợp với năm Nhâm Thìn thì càng tốt.
1. Hợp Can Chi của gia chủ
Trước hết, tuổi của vị khách xông đất cần hợp với tuổi của chủ nhà (về Thiên Can và Địa Chi), trong đó hợp về Thiên Can (còn gọi là Can) được cho là quan trọng hơn hợp về Địa Chi (còn gọi là Chi).
Năm sinh của mỗi người được xắp xếp theo Can và Chi, ví dụ năm 2011 là Tân Mão và năm 2012 là Nhâm Thìn.
Người ta phân biệt:
- 10 Can: Giáp, Ất, Bính, Đinh, Mậu, Kỷ, Canh, Tân, Nhâm và Quý.
- 12 Chi (12 con giáp): Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tị, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất và Hợi.
Hợp Can
Nên chọn người có Can hợp với Can của chủ nhà:
Tương hợp
Tương hợp
1- Giáp 6- Kỷ
2- Ất 7- Canh
3- Bính 8-Tân
4- Đinh 9- Nhâm
5- Mậu 10- Quý
Tránh người có Can khắc với Can của gia chủ:
Can Khắc Can
1- Giáp 5- Mậu
2- Ất 6- Kỷ
3- Bính 7- Canh
4- Đinh 8- Tân
5- Mậu 9- Nhâm
6- Kỷ 10- Quý
7- Canh 1- Giáp
8- Tân 2- Ất
9- Nhâm 3- Bính
10- Quý 4- Đinh
Hợp Chi
Nên chọn người có Chi Tam hợp hoặc Chi Nhị hợp với Chi của chủ nhà:
Như vậy:
- Tuổi Tý hợp với: Thân, Thìn và Sửu.
- Tuổi Sửu hợp với: Tỵ, Dậu và Tý.
- Tuổi Dần hợp với: Ngọ, Tuất và Hợi.
- Tuổi Mão hợp với: Mùi, Hợi và Tuất.
- Tuổi Thìn hợp với: Tý, Thân và Dậu.
- Tuổi Tỵ hợp với: Sửu, Dậu và Thân.
- Tuổi Ngọ hợp với: Dần, Tuất và Mùi.
- Tuổi Mùi hợp với: Mão, Hợi và Ngọ.
- Tuổi Thân hợp với: Tý, Thìn và Tỵ.
- Tuổi Dậu hợp với: Sửu, Tỵ và Thìn.
- Tuổi Tuất hợp với: Dần, Ngọ và Mão.
- Tuổi Hợi hợp với: Mão, Mùi và Dần.
2. Hợp mệnh của gia chủ
Nên chọn người có Mệnh tương sinh với Mệnh của gia chủ:
Mệnh chủ nhà Mệnh người xông đất
Mệnh chủ nhà Mệnh người xông đất
Kim Thổ
Thổ Hỏa
Hỏa Mộc
Mộc Thủy
Thủy Kim
Bảng tra cứu bản Mệnh theo Ngũ Hành Nạp Âm
Năm sinh Mệnh
Năm sinh Mệnh
1948, 1949, 2008, 2009 Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)
1950, 1951, 2010, 2011 Tùng Bách Mộc (Cây tùng bách)
1952, 1953, 2012, 2013 Trường Lưu Thủy (Dòng nước lớn)
1954, 1955, 2014, 2015 Sa Trung Kim (Vàng trong cát)
1956, 1957, 2016, 2017 Sơn Hạ Hỏa (Lửa dưới chân núi)
1958, 1959, 2018, 2019 Bình Địa Mộc (Cây ở đồng bằng)
1960, 1961, 2020, 2021 Bích Thượng Thổ (Đất trên vách)
1962, 1963, 2022, 2023 Kim Bạch Kim (Vàng pha bạch kim)
1964, 1965, 2024, 2025 Phúc Đăng Hỏa (Lửa ngọn đèn)
1966, 1967, 2026, 2027 Thiên Hà Thủy (Nước trên trời)
1968, 1969, 2028, 2029 Đại TrạchThổ (Đất thuộc một khu lớn)
1970, 1971, 2030, 2031 Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức)
1972, 1973, 2032, 2033 Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu)
1974, 1975, 2034, 2035 Đại Khê Thủy (Nước dưới khe lớn)
1976, 1977, 2036, 2037 Sa trung Thổ (Đất lẫn trong cát)
1978, 1979, 2038, 2039 Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời)
1980, 1981, 2040, 2041 Thạch Lựu Mộc (Cây thạch lựu)
1982, 1983, 2042, 2043 Đại Hải Thủy (Nước đại dương)
1984, 1985, 2044, 2045 Hải Trung Kim (Vàng dưới biển)
1986, 1987, 2046, 2047 Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò)
1988, 1989, 2048, 2049 Đại Lâm Mộc (Cây trong rừng lớn)
1990, 1991, 1930, 1931 Lộ Bàng Thổ (Đất giữa đường)
1992, 1993, 1932, 1933 Kiếm Phong Kim (Vàng đầu mũi kiếm)
1994, 1995, 1934, 1935 Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi)
1996, 1997, 1936, 1937 Giản Hạ Thủy (Nước dưới khe)
1998, 1999, 1938, 1939 Thành Đầu Thổ (Đất trên thành)
2000, 2001, 1940, 1941 Bạch Lạp Kim (Vàng trong nến rắn)
2002, 2003, 1942, 1943 Dương Liễu Mộc (Cây dương liễu)
2004, 2005, 1944, 1945 Tuyền Trung Thủy (Nước giữa dòng suối)
2006, 2007, 1946, 1947 Ốc Thượng Thổ (Đất trên nóc nhà )
3. Hợp với năm Nhâm Thìn
Nếu gia chủ may mắn có nhiều lựa chọn cho việc xông đất thì có thể tiếp tục cân nhắc, tìm người hợp với Can (Nhâm), Chi (Thìn) và Mệnh (Thủy) của năm Nhâm Thìn. Cách chọn cũng tương tự như trên .
Một số ví dụ:
Năm sinh chủ nhà Năm sinh của người xông đất
1956 (Bính Thân) 1981 (Tân Dậu), 1989 (Kỷ Tỵ)
1957 (Đinh Dậu) 1989 (Kỷ Tỵ)
1958 (Mậu Tuất) 1983 (Quý Hợi), 1953 (Quý Tỵ) hoặc 1966 (Bính Ngọ), 1975 (Ất Mão)
1959 (Kỷ Hợi) 1967 (Đinh Mùi)
1960 (Canh Tý) 1992 (Nhâm Thân) hoặc 1965 (Ất Tỵ), 1985 (Ất Sửu), 1999 (Ất Hợi)
1962 (Nhâm Dần) 1967 (Đinh Mùi), 1982 (Nhâm Tuất) hoặc 1997 (Đinh Sửu)
1972 (Nhâm Tý) 1944/ 2004 (Giáp Thân) hoặc 1952 (Nhâm Thìn), 1997 (Đinh Sửu)
1974 (Giáp Dần) 1954 (Giáp Ngọ), 1942/2002 (Nhâm Ngọ) hoặc 1958 (Mậu Tuất)
1979 Kỷ Hợi (1959), Nhâm Ngọ (2002, 1942)
Gia chủ thường chọn người hợp với mình về tuổi và mệnh, tính tình vui vẻ, dễ chịu, công việc làm ăn tốt, cuộc sống thuận hòa. Nếu tuổi người đó hợp với năm Nhâm Thìn thì càng tốt.
1. Hợp Can Chi của gia chủ
Trước hết, tuổi của vị khách xông đất cần hợp với tuổi của chủ nhà (về Thiên Can và Địa Chi), trong đó hợp về Thiên Can (còn gọi là Can) được cho là quan trọng hơn hợp về Địa Chi (còn gọi là Chi).
Năm sinh của mỗi người được xắp xếp theo Can và Chi, ví dụ năm 2011 là Tân Mão và năm 2012 là Nhâm Thìn.
Người ta phân biệt:
- 10 Can: Giáp, Ất, Bính, Đinh, Mậu, Kỷ, Canh, Tân, Nhâm và Quý.
- 12 Chi (12 con giáp): Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tị, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất và Hợi.
Hợp Can
Nên chọn người có Can hợp với Can của chủ nhà:
Tương hợp
Tương hợp
1- Giáp 6- Kỷ
2- Ất 7- Canh
3- Bính 8-Tân
4- Đinh 9- Nhâm
5- Mậu 10- Quý
Tránh người có Can khắc với Can của gia chủ:
Can Khắc Can
1- Giáp 5- Mậu
2- Ất 6- Kỷ
3- Bính 7- Canh
4- Đinh 8- Tân
5- Mậu 9- Nhâm
6- Kỷ 10- Quý
7- Canh 1- Giáp
8- Tân 2- Ất
9- Nhâm 3- Bính
10- Quý 4- Đinh
Hợp Chi
Nên chọn người có Chi Tam hợp hoặc Chi Nhị hợp với Chi của chủ nhà:
Như vậy:
- Tuổi Tý hợp với: Thân, Thìn và Sửu.
- Tuổi Sửu hợp với: Tỵ, Dậu và Tý.
- Tuổi Dần hợp với: Ngọ, Tuất và Hợi.
- Tuổi Mão hợp với: Mùi, Hợi và Tuất.
- Tuổi Thìn hợp với: Tý, Thân và Dậu.
- Tuổi Tỵ hợp với: Sửu, Dậu và Thân.
- Tuổi Ngọ hợp với: Dần, Tuất và Mùi.
- Tuổi Mùi hợp với: Mão, Hợi và Ngọ.
- Tuổi Thân hợp với: Tý, Thìn và Tỵ.
- Tuổi Dậu hợp với: Sửu, Tỵ và Thìn.
- Tuổi Tuất hợp với: Dần, Ngọ và Mão.
- Tuổi Hợi hợp với: Mão, Mùi và Dần.
2. Hợp mệnh của gia chủ
Nên chọn người có Mệnh tương sinh với Mệnh của gia chủ:
Mệnh chủ nhà Mệnh người xông đất
Mệnh chủ nhà Mệnh người xông đất
Kim Thổ
Thổ Hỏa
Hỏa Mộc
Mộc Thủy
Thủy Kim
Bảng tra cứu bản Mệnh theo Ngũ Hành Nạp Âm
Năm sinh Mệnh
Năm sinh Mệnh
1948, 1949, 2008, 2009 Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)
1950, 1951, 2010, 2011 Tùng Bách Mộc (Cây tùng bách)
1952, 1953, 2012, 2013 Trường Lưu Thủy (Dòng nước lớn)
1954, 1955, 2014, 2015 Sa Trung Kim (Vàng trong cát)
1956, 1957, 2016, 2017 Sơn Hạ Hỏa (Lửa dưới chân núi)
1958, 1959, 2018, 2019 Bình Địa Mộc (Cây ở đồng bằng)
1960, 1961, 2020, 2021 Bích Thượng Thổ (Đất trên vách)
1962, 1963, 2022, 2023 Kim Bạch Kim (Vàng pha bạch kim)
1964, 1965, 2024, 2025 Phúc Đăng Hỏa (Lửa ngọn đèn)
1966, 1967, 2026, 2027 Thiên Hà Thủy (Nước trên trời)
1968, 1969, 2028, 2029 Đại TrạchThổ (Đất thuộc một khu lớn)
1970, 1971, 2030, 2031 Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức)
1972, 1973, 2032, 2033 Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu)
1974, 1975, 2034, 2035 Đại Khê Thủy (Nước dưới khe lớn)
1976, 1977, 2036, 2037 Sa trung Thổ (Đất lẫn trong cát)
1978, 1979, 2038, 2039 Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời)
1980, 1981, 2040, 2041 Thạch Lựu Mộc (Cây thạch lựu)
1982, 1983, 2042, 2043 Đại Hải Thủy (Nước đại dương)
1984, 1985, 2044, 2045 Hải Trung Kim (Vàng dưới biển)
1986, 1987, 2046, 2047 Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò)
1988, 1989, 2048, 2049 Đại Lâm Mộc (Cây trong rừng lớn)
1990, 1991, 1930, 1931 Lộ Bàng Thổ (Đất giữa đường)
1992, 1993, 1932, 1933 Kiếm Phong Kim (Vàng đầu mũi kiếm)
1994, 1995, 1934, 1935 Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi)
1996, 1997, 1936, 1937 Giản Hạ Thủy (Nước dưới khe)
1998, 1999, 1938, 1939 Thành Đầu Thổ (Đất trên thành)
2000, 2001, 1940, 1941 Bạch Lạp Kim (Vàng trong nến rắn)
2002, 2003, 1942, 1943 Dương Liễu Mộc (Cây dương liễu)
2004, 2005, 1944, 1945 Tuyền Trung Thủy (Nước giữa dòng suối)
2006, 2007, 1946, 1947 Ốc Thượng Thổ (Đất trên nóc nhà )
3. Hợp với năm Nhâm Thìn
Nếu gia chủ may mắn có nhiều lựa chọn cho việc xông đất thì có thể tiếp tục cân nhắc, tìm người hợp với Can (Nhâm), Chi (Thìn) và Mệnh (Thủy) của năm Nhâm Thìn. Cách chọn cũng tương tự như trên .
Một số ví dụ:
Năm sinh chủ nhà Năm sinh của người xông đất
1956 (Bính Thân) 1981 (Tân Dậu), 1989 (Kỷ Tỵ)
1957 (Đinh Dậu) 1989 (Kỷ Tỵ)
1958 (Mậu Tuất) 1983 (Quý Hợi), 1953 (Quý Tỵ) hoặc 1966 (Bính Ngọ), 1975 (Ất Mão)
1959 (Kỷ Hợi) 1967 (Đinh Mùi)
1960 (Canh Tý) 1992 (Nhâm Thân) hoặc 1965 (Ất Tỵ), 1985 (Ất Sửu), 1999 (Ất Hợi)
1962 (Nhâm Dần) 1967 (Đinh Mùi), 1982 (Nhâm Tuất) hoặc 1997 (Đinh Sửu)
1972 (Nhâm Tý) 1944/ 2004 (Giáp Thân) hoặc 1952 (Nhâm Thìn), 1997 (Đinh Sửu)
1974 (Giáp Dần) 1954 (Giáp Ngọ), 1942/2002 (Nhâm Ngọ) hoặc 1958 (Mậu Tuất)
1979 Kỷ Hợi (1959), Nhâm Ngọ (2002, 1942)